




Previous
Next
hỗ trợ mua xe
NHANH TAY SỞ HỮU ELANTRA 2021 ĐẦY CÁ TÍNH VÀ MẠNH MẼ
- Ưu đãi khủng tháng 12 lên đến 50 triệu đồng.
- Hỗ trợ vay tối đa 90%
- Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.58%
- Nhiều quá tặng hấp dẫn
- Giá trên chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi, liên hệ ngay để được các ưu đãi lớn nhất

Giá Xe Hyundai Elantra 2021
Elantra 1.6 MT 2021 | 569.000.000đ |
Elantra 1.6 AT 2021 | 643.000.000đ |
Elantra 2.0 AT 2021 | 686.000.000đ |
Elantra Sport 2021 | 755.000.000đ |
Tổng quan Hyundai Elantra

Hãy tỏa sáng
Thiết kế thể thao mạnh mẽ cùng la zăng hợp kim 17 inch năng động mang đến một diện mạo nổi bật cho Elantra mới.

Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ

La zăng đúc 17 inch
Ngoại Thất Hyundai Elantra

Mặt trước
Thiết kế đột phá ấn tượng

Cụm đèn pha full LED

Lưới tản nhiệt dạng thác nước mạ crom

Mặt Bên

Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, kết hợp đèn báo rẽ

Cửa sổ trời chỉnh điện

La zăng đa chấu

Mặt Sau

Cụm đèn hậu LED

Đèn phanh treo cao
Nội Thất Hyundai Elantra

Không gian nội thất
Với thiết kế thông minh, trực quan, Elantra mới đáp ứng nhu cầu đa dạng nhất của người cầm lái.

Không gian nội thất tiện nghi
Được trang bị các tính năng nội thất sáng tạo hiện đại, Elantra cho phép người lái tập trung tận hưởng hành trình với điều hòa tự động hai vùng độc lập, sấy tay lái khi thời tiết trở lạnh, camera sau và cửa sổ trời chỉnh điện – từng chi tiết được thiết kế cho mọi hành trình dài. Hơn nữa, chế độ lái xe thông minh giúp phân tích điều kiện mặt đường thực tế để tối ưu hóa vận hành trên các cung đường khác nhau.
Vận Hành Hyundai Elantra
Động cơ xăng 2.0 MPi
Công suất cực đại 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 196Nm tại 4.000 vòng/phút


Previous
Next
Động cơ xăng 1.6 MPi
Công suất cực đại 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 155Nm tại 4.850 vòng/phút


Previous
Next

Hộp số tự động 6 cấp
Elantra được trang bị hộp số tự động 6 cấp mới có sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với việc tối ưu tỉ số truyền hộp số, chiếc xe đem đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, chuyển số mượt mà và tối ưu cho việc tiêu hao nhiên liệu.

Hộp số sàn 6 cấp
Hộp số sàn 6 cấp trên Elantra cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu tối đa, đồng thời đem đến khả năng điều khiển dễ dàng cho người lái.
An Toàn Hyundai Elantra
An toàn trên mọi hành trình
An toàn là trên hết. Elantra mới được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn được bao bọc trong bộ khung thép chịu lực cường độ cao. Hệ thống 7 túi khí với một túi khí bảo vệ đầu gối người lái, 2 túi khí hàng ghế trước, 2 túi khí bên hàng ghế trước cùng với 2 túi khí rèm trải dọc 2 bên thân xe mang đến sự bảo vệ vượt trội cho người ngồi.

Khung thép cường lực (AHSS)

Hệ thống túi khí/Túi khí bảo vệ đầu gối ghế lái (Trên phiên bản Elantra Sport)

Cửa kính một chạm an toàn
Cảm biến tự động, khi phát hiện vật cản, cửa kính sẽ tự động hạ xuống 150mm

Camera lùi
Camera lùi hiển thị trên màn hình cảm ứng kích cỡ 7 inch với vạch dẫn đường, cảm biến theo vô lăng đánh lái giúp quan sát và lùi, đỗ xe hiệu quả.
Tiện Nghi Hyundai Elantra
Kết nối mạnh mẽ
Thế giới thay đổi từng giờ, kể cả khi cầm lái. Đó là lí do Elantra mới tối ưu nền tảng kết nối cho người sử dụng với màn hình hiển thị lớn, tăng cường kết nối điện thoại cùng với cổng sạc điện thoại không dây.

Cụm đồng hồ trực quan

Kết nối thông minh

Sạc điện thoại không dây chuẩn Qi

Sưởi hàng ghế trước

Sấy tay lái

Kính lái tự động khử sương mù

Điều hòa tự động hai vùng độc lập

Khoang hành lý
Chìa khóa thông minh giúp mở khoang hành lý dễ dàng từ xa. Cốp xe tự mở khi để chìa khóa gần xe khoảng ba giây.

Khởi động nút bấm Engine start/stop

Gương chiếu hậu chống chói tự động ECM và cảm biến gạt mưa tự động
Thông Số Hyundai Elantra
Hyundai Elantra 1.6 MT560 triệu | Hyundai Elantra 1.6 AT635 triệu | Hyundai Elantra 2.0 AT679 triệu | Hyundai Elantra Sport749 triệu |
Dáng xe Sedan | Dáng xe Sedan | Dáng xe Sedan | Dáng xe Sedan |
Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.60L | Dung tích động cơ 1.60L | Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 1.60L |
Công suất cực đại 128.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút | Công suất cực đại 128.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút | Công suất cực đại 156.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút | Công suất cực đại 204.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 155.00 Nm , tại 4850 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 155.00 Nm , tại 4850 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 4000.00 Nm | Momen xoắn cực đại 265.00 Nm , tại 1500 – 4500 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 7.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu trước | Kiểu dẫn động Cầu trước | Kiểu dẫn động Cầu trước | Kiểu dẫn động Cầu trước |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Chỉnh tay vùng | Điều hòa Tự động 02 vùng | Điều hòa Tự động 02 vùng | Điều hòa Tự động 02 vùng |
Số lượng túi khí 02 túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí | Số lượng túi khí 07 túi khí |